Báo giá xây nhà phần thô và nhân công hoàn thiện tại Bình Định năm 2025

Công ty TNHH Kiến Trúc Xây Dựng An Phú Sơn. xin gửi quý khách hàng Báo giá xây dựng công trình dân dụng tại Bình Định. Đơn giá xây dựng phần thô nhân công hoàn thiện. Áp dụng khu vực Quy Nhơn, Tuy Phước, An Nhơn, Phù Cát, Tây Sơn, … và các tỉnh thành lân cận.

🎁 ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT: Dành cho 5 khách hàng đầu tiên trong năm 2025
👉 Miễn Phí: Xin phép xây dựng.
👉 Giảm 50%: Bản Vẽ Thiết Kế thi công, 3D ngoại thất.
👉 Tặng: Chống mối công trình

BẢNG CHI TIẾT XÂY NHÀ TRỌN GÓI PHẦN THÔ VÀ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN bao gồm:

LOẠI CÔNG TRÌNH ĐƠN GIÁ
Nhà cấp 4 từ 2.700.000 đ/m2
Nhà phố từ 3.000.000 đ/m2
Biệt thự từ 3.300.000 đ/m2

BÁO GIÁ CHI TIẾT GÓI VẬT TƯ PHẦN THÔ VÀ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN – NHÀ PHỐ, BIỆT THỰ như sau:

HẠNG MỤC THI CÔNG PHẦN THÔ: (bao gồm vật tư và nhân công)

 STT Nội dung công việc thực hiện
1   Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân.
2   Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng.
3   Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước và vận chuyển đất đi đổ.
4   Đập, cắt đầu cọc BTCT.
5   Đổ bê tông lót đá 1×2 mác 150 dày 100mm đáy móng, dầm móng, đà kiềng.
6   Sản xuất lắp dựng cốt thép, ván khuôn và đổ BT móng, dầm móng, đà kiềng.
7   Sản xuất lắp dựng cốt thép, ván khuôn và đổ bê tông đáy, nắp hầm phân, hố ga.
8   Sản xuất lắp dựng cốt thép, ván khuôn và đổ bê tông hầm đối với công trình có tầng hầm.
9   Sản xuất lắp dựng cốt thép, ván khuôn và đổ cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái.
10   Sản xuất lắp dựng cốt thép, ván khuôn và đổ bê tông cầu thang và xây mặt bậc bằng gạch thẻ.
11   Xây toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng toàn bộ công trình.
12   Tô các vách.
13   Xây tô hoàn thiện mặt tiền.
14   Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái và ban công.
15   Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh.
16   Lắp đặt dây điện âm, ống nước lạnh âm, ống nước nóng, cáp mạng, cáp truyền hình, khoan cắt lỗ bê tông ống nước bằng máy khoan lõi chuyên dụng.
17   Thi công lợp ngói mái, Tole nếu có.
18   Dọn dẹp vệ sinh công trình hằng ngày.

NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN:

STT Nội dung công việc thực hiện
1   Nhân công lát sàn và ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng, nhà vệ sinh, sàn mái. CĐT cung cấp gạch, keo chà joint; Nhà Thầu cung cấp phần vữa hồ.
2   Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế (nếu có) và phòng vệ sinh (khối lượng ốp lát trang trí mặt tiền không quá 10 m2). CĐT cung cấp gạch, đá, keo chà joint; Nhà Thầu cung cấp phần vữa hồ.
3   Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà. Thi công 2 lớp bả Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ đảm bảo kỹ thuật; kiểm tra độ ẩm và vệ sinh bề mặt trước khi bả bột, sơn nước (không bao gồm sơn dầu, sơn gai, sơn gấm và các loại sơn trang trí khác…). CĐT cung cấp sơn nước, các dụng cụ cọ, rulo, giấy nhám…
4   Nhân công lắp đặt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh.
5   Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng.
6   Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao.

CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH XÂY DỰNG:

Khu vực thi công Hệ số tính
Tầng hầm 150% diện tích
Phần móng công trình: móng đơn từ 20% – 30% diện tích tầng trệt
Phần móng công trình: móng băng/móng cọc từ 40% – 50% diện tích tầng trệt
Phần móng công trình thi công móng bè 70% diện tích tầng trệt
Phần diện tích có mái che
(Trệt, lửng, lầu,… sân thượng có mái che)
100% diện tích
Phần diện tích không có mái che
(sân thượng không có mái che, sân phơi,…)
70% diện tích
Sân trước có diện tích <= 12 m2 60% diện tích
Sân trước có diện tích > 12 m2
(Trường hợp sân trước lớn có thể xem xét lại hệ số tính)
50% diện tích
Sân sau
(Trường hợp sân sau lớn có thể xem xét lại hệ số tính)
60% diện tích
Thông tầng trong nhà mỗi sàn có diện tích <=9 m2 100% diện tích
Thông tầng trong nhà mỗi sàn có diện tích >9 m2 50% diện tích
Mái bê tông cốt thép 50% diện tích
Mái tôn
-Bao gồm phần xà gồ sắt hộp và tôn lợp
-Tính theo mặt nghiêng
20% diện tích
Mái ngói kèo sắt
-Bao gồm khung kèo sắt và ngói lợp
-Tính theo mặt nghiêng
70% diện tích
Mái ngói BTCT
-Bao gồm mái BTCT, hệ ly tô và ngói lợp
-Tính theo mặt nghiêng
100% diện tích
Khu vực cầu thang 100% diện tích

Ghi chú:

  • Đơn giá này áp dụng cho công trình Nhà phố, Biệt thự phố tiêu chuẩn có tổng diện tích thi công >= 250 m2.
  • Đối với các công trình có tổng diện tích thi công < 250 m2., đơn giá cộng thêm 100.000 VNĐ/m2 so với giá niêm yết.

Nếu bạn có nhu cầu tư vấn, thiết kế, xây dựng nhà ở, nhà xưởng, hãy liên hệ chúng tôi để được tư vấn miễn phí.