Công ty TNHH Kiến Trúc Xây Dựng An Phú Sơn. xin gửi quý khách hàng Báo giá xây dựng công trình dân dụng tại Tân Uyên – Bình Dương. Đơn giá xây dựng TRỌN GÓI (Chìa khoá trao tay). Áp dụng khu vực Thủ Dầu Một. Thuận An. Dĩ An. Bến Cát. Tân Uyên. Bàu Bàng và các tỉnh thành lân cận.
ĐẶC BIỆT:
Miễn Phí: Xin phép xây dựng.
Miễn Phí: Bản Vẽ Thiết Kế thi công, 3D ngoại thất.
Miễn Phí: Bản Vẽ 3D nội thất
Miễn Phí: Chống mối công trình
TIỆN ÍCH CÔNG TRÌNH:
STT | TIỆN ÍCH |
---|---|
1 | BẢO VỆ CÔNG TRÌNH |
2 | CAMERA QUAN SÁT CÔNG TRÌNH |
3 | BAO CHE CÔNG TRÌNH |
4 | BIỂN BÁO AN TOÀN LAO ĐỘNG |
5 | BẢO HỘ LAO ĐỘNG |
HẬU MÃI
STT | HẬU MÃI |
---|---|
1 | QUÀ TẶNG BÀN GIAO CÔNG TRÌNH |
2 | TẶNG BIỂN SỐ NHÀ |
3 | BẢO HÀNH CHỐNG THẤM, CHỐNG MỐI lên đến 5 năm |
4 | BẢO HÀNH KẾT CẤU lên đến 10 năm |
5 | BẢO HÀNH TỔNG THỂ lên đến 2 năm |
BẢNG GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI AN PHÚ SƠN bao gồm các gói cơ bản sau đáp ứng mọi nhu cầu của Quý khách hàng:
GÓI XÂY DỰNG | ĐƠN GIÁ XÂY NHÀ |
---|---|
Gói tiết kiệm | 4.800.000 đ/m2 |
Gói trung bình | 5.300.000 đ/m2 |
Gói khá | 5.800.000 đ/m2 |
Gói tốt | 6.300.000 đ/m2 |
Gói cao cấp | 6.800.000 đ/m2 |
Xây nhà trọn gói – nhà cấp 4 | báo giá theo quy mô |
BẢNG CHI TIẾT XÂY NHÀ TRỌN GÓI – CHÌA KHOÁ TRAO TAY (gói khá 5.800.000 đ/m2)
VẬT TƯ PHẦN THÔ:
STT | TÊN VẬT TƯ | HÌNH ẢNH VẬT TƯ | CHỦNG LOẠI VẬT TƯ |
---|---|---|---|
1 | Sắt thép xây dựng | Hòa phát/ tương đương | |
2 | Xi măng các loại | Hà Tiên/ Insee (Holcim) | |
3 | Gạch ống, gạch thẻ | Tuynel Bình Dương/ tương đương | |
4 | Cát xây tô | Dầu Tiếng/ Tây Ninh | |
5 | Cát bê tông | Dầu Tiếng/ Tây Ninh | |
6 | Đá dăm 1×2, 4×6 | Phú Giáo/ Tân Uyên | |
7 | Bê tông trộn máy tại công trường hoặc bê tông tươi thành phẩm. Mác bê tông theo thiết kế | CA/HNC | |
8 | Dây cáp điện các loại (Cáp điện 7 lõi ruột đồng – Mã hiệu CV) | Cadivi | |
9 | Dây truyền hình cáp, điện thoại, ADSL | Sino | |
10 | Đế âm chống cháy, ống luồn dây điện | Sino | |
11 | Ống nhựa bảo hộ dây dẫn điện | Sino | |
12 | Ống nhựa PVC cấp thoát nước các loại | Bình Minh/ Hoa Sen | |
13 | Hệ thống ống nước nóng PPR | Bình Minh/ Hoa Sen | |
14 | Phụ gia chống thấm | Sika Latex TH hoặc Kova CT11A | |
15 | Tôn lợp mái | Tôn chống nóng 0.45mm (Hoa sen/ tương đương) | |
16 | Mái ngói | Ngói SCG Thái Lan |
VẬT TƯ HOÀN THIỆN:
STT | HẠNG MỤC CUNG ỨNG | HÌNH ẢNH VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ | |
---|---|---|---|---|
1 | Gạch nền các tầng (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,..) | CĐT tuỳ chọn | Đơn giá ≤ 300.000 đ/m2 | |
2 | Gạch nền sân thượng, sân trước – sau (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,..) | CĐT tuỳ chọn | Đơn giá ≤ 200.000 đ/m2 | |
3 | Gạch ốp lát WC (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,..) | CĐT tuỳ chọn | Đơn giá ≤ 200.000 đ/m2 | |
4 | Keo chà ron (Weber) | Đơn giá 30.000 đ/kg | ||
5 | Đá trang trí khác: mặt tiền, sân vườn (khối lượng ≤ 10m2) | CĐT tuỳ chọn | Đơn giá ≤ 400.000 đ/m2 | |
6 | Sơn nước ngoài nhà (02 lớp Matit, 01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ) – Bột trét Jotun – Sơn Jotun Essence ngoại thất bền đẹp |
Đơn giá 130.000 đ/m2 | ||
7 | Sơn nước trong nhà (02 lớp Matit, 01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ) – Bột trét Jotun – Sơn Jotun Essence nội thất dễ lau chùi |
Đơn giá 110.000 đ/m2 | ||
8 | Sơn dầu (Bạch Tuyết/Expo) | |||
9 | Cửa đi các phòng – Cửa nhôm xingfa 1.8mm, kính cường lực 8 ly mờ) |
Đơn giá ≤ 2.200.000 đ/m2 | ||
10 | Cửa đi WC – Cửa nhôm Xingfa 1.8mm, kính cường lực 8 ly mờ |
Đơn giá ≤ 2.200.000 đ/m2 | ||
11 | Cửa chính – Cửa nhôm Xingfa 1.8mm, kính cường lực 10 ly |
Đơn giá ≤ 2.200.000 đ/m2 | ||
12 | Cửa sổ – Cửa nhôm Xingfa 1.8mm, kính cường lực 8 ly |
Đơn giá ≤ 2.000.000đ/m2 | ||
13 | Khóa cửa – Khóa tay gạt cao cấp |
Đơn giá ≤ 250.000 đ/cái | ||
14 | Lan can cầu thang – Kính cường lực 8 ly, trụ inox ốp gỗ – Tay vịn gỗ sồi |
Đơn giá ≤ 1.300.000 đ/md | ||
15 | Lan can ban công – Kính cường lực 8 ly, trụ inox – Tay vịn inox |
Đơn giá ≤ 1.300.000 đ/m2 | ||
16 | Đá Granite – Đá Kim sa trung |
Đơn giá ≤ 1.200.000 đ/m2 | ||
17 | Tủ điện AC | |||
18 | MCB, công tắc, ổ cắm | PANASONIC WIDE | ||
19 | Đèn chiếu sáng – Đèn led Rạng Đông 9W |
Đơn giá ≤ 110.000 đ/m2 | ||
20 | Cáp quang | Viettel/ FPT | ||
21 | Đèn cầu thang (mỗi tầng 1 cái) | Đơn giá ≤ 300.000 đ/cái | ||
22 | Đèn ban công (mỗi tầng 1 cái) | Đơn giá ≤ 300.000 đ/cái | ||
23 | Đèn hắt trang trí trần thạch cao | 15m Led dây | ||
24 | Quạt hút WC | PANASONIC | ||
25 | Bàn cầu – Inax, American Standard, … |
Đơn giá ≤ 4.000.000đ/cái | ||
26 | Lavabo + bộ xả – Inax, American Standard, … |
Đơn giá ≤ 1.500.000đ/cái | ||
27 | Vòi xả lavabo nóng lạnh – Caesar, Viglacera, Luxta , … |
Đơn giá ≤ 600.000 đ/cái | ||
28 | Vòi xả lavabo nóng lạnh – Viglacera, Caesar,… |
Đơn giá ≤ 3.000.000 đ/cái | ||
29 | Vòi xịt WC – Viglacera, Caesar, Luxta,… |
Đơn giá ≤ 200.000 đ/cái | ||
30 | Phụ kiện nhà WC (Gương soi, kệ kính, móc treo đồ, kệ xà bông, hộp giấy) | Đơn giá ≤ 1.000.000 đ/bộ | ||
31 | Phễu thu sàn (inox chống hôi) | Đơn giá ≤ 250.000 đ/cái | ||
32 | Chậu rửa chén – Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,… |
Đơn giá ≤ 2.000.000 đ/cái | ||
33 | Vòi rửa chén nóng/ lạnh – Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,… |
Đơn giá ≤ 1.500.000 đ/cái | ||
34 | Máy nước nóng năng lượng mặt trời (160 lít) – Tân Á Đại Thành… |
Đơn giá ≤ 6.500.000 đ/cái | ||
35 | Ống đồng máy lạnh – Ống Thái Lan 7 dem (khối lượng ≤ 20m) |
Đơn giá ≤ 250.000 đ/md | ||
36 | Thạch cao trang trí – Khối lượng theo thiết kế (Khung M29 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc dày 9mm) |
Đơn giá ≤ 160.000 đ/m2 | ||
37 | Khung sắt mái lấy sáng cầu thang, lỗ thông tầng – Sắt hộp 20x20x1.2mm Sơn dầu, kính cường lực 8 ly |
Đơn giá ≤ 1.500.000 đ/m2 | ||
38 | Cửa cổng – Sắt hộp tay nắm inox |
Đơn giá ≤ 2.200.000 đ/m2 | ||
CÁC HẠNG MỤC THÔNG DỤNG KHÁC KHÔNG NẰM TRONG BÁO GIÁ HOÀN THIỆN CĐT SẼ THỰC HIỆN BAO GỒM CẢ NHÂN CÔNG – VẬT TƯ | ||||
1 | Bồn nước mái. | |||
2 | Máy nước nóng trực tiếp. | |||
3 | Cửa cuốn, cửa kéo. | |||
4 | Tủ kệ bếp, tủ âm tường, kính bếp. | |||
5 | Các thiết bị nội thất. | |||
6 | Các thiết bị gia dụng, thiết bị công nghệ (máy lạnh, bếp gas, hút khói, nghe nhìn, thông minh …). | |||
7 | Sân vườn và tiểu cảnh. | |||
8 | Các phụ kiện WC theo thiết kế (Bồn tắm, tắm kính, bàn lavabo). | |||
9 | Đèn chùm trang trí, đèn trụ cổng, đèn chiếu tranh, đèn ngủ. | |||
10 | Sơn trang trí khác ngoài sơn nước như: Sơn giả đá, sơn cẩm thạch, sơn gai, sơn gấm… | |||
11 | Lam trang trí mặt tiền, sân thượng. | |||
12 | Vật liệu hoàn thiện các vách, trần trang trí ngoài sơn nước. | |||
13 | Các hạng mục khác ngoài bảng phân tích vật tư hoàn thiện. | |||
14 | Trong trường hợp vật tư không đủ hoặc không còn đáp ứng từ nhà cung cấp thì có thể thay đổi chủng loại vật tư tương đương nhưng nhà thầu phải thông báo cho Chủ đầu tư biết cùng thực hiện. | |||
15 | Trường hợp Chủ đầu tư tự mua vật tư trong bất kỳ hạng mục nào phía trên thì đơn giá được khấu trừ là 80% so với đơn giá trong bảng phía trên ở thời điểm mua. |
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH XÂY DỰNG:
KHU VỰC THI CÔNG | HỆ SỐ TÍNH |
---|---|
Tầng hầm | 150% diện tích x đơn giá phần thô |
Phần móng công trình: móng đơn | 30% diện tích tầng trệt x đơn giá phần thô |
Phần móng công trình: móng băng / móng cọc | 50% diện tích tầng trệt x đơn giá phần thô |
Phần móng công trình thi công móng bè | 70% diện tích tầng trệt x đơn giá phần thô |
Phần diện tích có mái che (Trệt, lửng, lầu,… sân thượng có mái che) |
100% diện tích |
Phần diện tích không có mái che (sân thượng không có mái che, sân phơi,…) |
70% diện tích |
Sân trước có diện tích <= 12 m2 | 60% diện tích |
Sân trước có diện tích > 12 m2 (Trường hợp sân trước lớn có thể xem xét lại hệ số tính) |
50% diện tích |
Sân sau (Trường hợp sân sau lớn có thể xem xét lại hệ số tính) |
60% diện tích |
Thông tầng trong nhà mỗi sàn có diện tích <=9 m2 | 100% diện tích |
Thông tầng trong nhà mỗi sàn có diện tích >9 m2 | 50% diện tích |
Mái bê tông cốt thép | 50% diện tích |
Mái tôn -Bao gồm phần xà gồ sắt hộp và tôn lợp -Tính theo mặt nghiêng |
20% diện tích |
Mái ngói kèo sắt -Bao gồm khung kèo và ngói lợp -Tính theo mặt nghiêng |
70% diện tích |
Mái ngói BTCT -Bao gồm hệ ly tô và ngói lợp -Tính theo mặt nghiêng |
100% diện tích |
Khu vực cầu thang | 100% diện tích |
Ghi chú:
- Đơn giá này áp dụng cho công trình Nhà phố, Biệt thự phố tiêu chuẩn có tổng diện tích thi công >= 250 m2.
- Đối với các công trình có tổng diện tích thi công < 250 m2, đơn giá cộng thêm 100.000 VNĐ/m2 so với giá niêm yết.
Bạn có muốn sở hữu căn nhà hiện đại bắt mắt như này không? Gọi ngay cho XÂY NHÀ TRỌN GÓI AN PHÚ SƠN để được tư vấn miễn phí nhé!
——————————–
AN PHÚ SƠN – XÂY LÀ CHẤT – Ở LÀ PHẤT